Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đăng đối


s'égaler
Nó nghĩ rằng hai gia đình không đăng đối
il pense que les deux familles ne s'égalent pas
être disposé symétriquement
Hai chậu hoa đăng đối
deux vases de fleurs qui sont disposés symétriquement
môn đăng hộ đối
être de même rang social; s'égaler (en parlant de deux familles alliées)
sự đăng đối
(nghệ thuật) pondération



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.